Lệnh SINA_SPEED cho phép điều khiển tốc độ chuyển động của bộ truyền động.
Đối với hai đầu vào “St_I_add” và “St_Q_add”, chế độ đánh địa chỉ các toán hạng lệnh là địa chỉ gián tiếp.
Bạn phải nhập ký hiệu (&) ở đầu toán hạng đầu vào và giữ giá trị bù nhất quán với giá trị đó trong trình hướng dẫn PROFINET.
Các tham số của lệnh SINA_SPEED như sau:
Parameter and type | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
EnableAxis | IN | BOOL | “EnableAxis” = 1 -> switches on the drive |
AckError | IN | BOOL | Acknowledges axis faults -> “AckFlt”=1 |
SpeedSp | IN | REAL | Điểm đặt tốc độ. Giá trị SpeedSp thay đổi với Refspeed. Ví dụ: nếu bạn đặt Refspeed là 1000 vòng/phút, phạm vi giá trị SpeedSp là (0, 1000 vòng/phút). |
Refspeed | IN | REAL | Tốc độ định mức của Driver. Phạm vi giá trị là (6, 210000 vòng/phút). |
ConfigAxis | IN | WORD | Một đầu vào để điều khiển các chức năng SINA_SPEED không được chỉ định trực tiếp tại khối. Để biết thông tin chi tiết, hãy tham khảo Định nghĩa tham số “ConfigAxis”. (Giá trị mặc định = 0) |
Starting_I_add | IN | DWORD | Địa chỉ bắt đầu vùng nhớ I cho PROFINET IO. |
Starting_Q_add | IN | DWORD | Địa chỉ bắt đầu vùng nhớ Q cho PROFINET IO. |
AxisEnabled | OUT | BOOL | Driver được kích hoạt |
Lockout | OUT | BOOL | 1 = hoạt động bị ức chế bật. |
ActVelocity | OUT | REAL | Vận tốc thực tế -> phụ thuộc vào hệ số tỷ lệ RefSpeed. |
Định nghĩa tham số “ConfigAxis”
Bảng sau liệt kê định nghĩa của các tham số “ConfigAxis”:
ConfigAxis | Ý Nghĩa |
Bit0 | TẮT2 |
Bit1 | TẮT3 |
Bit2 | Kích hoạt Driver |
Bit3 | Kích hoạt trình tạo hàm tăng tốc |
Bit4 | Tiếp tục trình tạo hàm tăng tốc |
Bit5 | Kích hoạt điểm đặt tốc độ |
Bit6 | Hướng quay |
Bit7 | Phanh giữ mở vô điều kiện |
Bit8 | Chiết áp cơ giới tăng điểm đặt |
Bit9 | Chiết áp cơ giới, giảm điểm đặt |
Bit10 | Kín đáo |
Bit11 | Kín đáo |
Bit12 | Kín đáo |
Bit13 | Kín đáo |
Bit14 | Kín đáo |
Bit15 | Kín đáo |
Ví dụ về lệnh SINA_SPEED
Lệnh SINA_SPEED được sử dụng để điều khiển biến tần/servo theo chu kỳ với điện tín tiêu chuẩn 1.
Chèn và định cấu hình lệnh SINA_SPEED như sau:
Tạo các biến sau và ghi các biến vào toán hạng đầu vào tương ứng.
Symbol | Địa chỉ | Diễn giải | Toán hạng đầu vào tương ứng | Định dạng | Giá trị |
Speed_setting | VD10002 | Tốc độ | SpeedSp | REAL | 100 |
Max_speed | VD10006 | Tốc độ tối đa | RefSpeed | REAL | 3000 |
Config_word | VW10010 | Bảng tham số của ConfigAxis | ConfigAxis | WORD | 63 Lưu ý: Để kích hoạt ổ đĩa, bạn phải đặt biến này là 63 (Thập phân).” |
Enable | V10000.0 | Kích hoạt ổ đĩa. | EnableAxis | BOOL | 1 |
Ack_error | V10000.1 | Nhận lỗi. | AckError | BOOL | |
Enabled | V10012.0 | Trục được kích hoạt. | AxisEnabled | BOOL | |
Non_enabled | V10012.1 | Ổ đĩa không được kích hoạt. | Lockout | BOOL | |
Current_speed | VD10014 | Vận tốc thực tế | ActVelocity | REAL | |
Error | V10012.2 | Lỗi từ ổ đĩa | Error | REAL |
Nhập dữ liệu vào đầu vào “St_I_add” và “St_Q_add”.
Ghi chú
Đối với toán hạng đầu vào “St_I_add” và “St_Q_add”, hãy giữ giá trị bù nhất quán với giá trị đó trong trình hướng dẫn PROFINET.
Xem thêm: