LỆNH SINA_SPEED TRONG S7 200 SMART

Lệnh SINA_SPEED cho phép điều khiển tốc độ chuyển động của bộ truyền động.

Đối với hai đầu vào “St_I_add” và “St_Q_add”, chế độ đánh địa chỉ các toán hạng lệnh là địa chỉ gián tiếp.
Bạn phải nhập ký hiệu (&) ở đầu toán hạng đầu vào và giữ giá trị bù nhất quán với giá trị đó trong trình hướng dẫn PROFINET.
Các tham số của lệnh SINA_SPEED như sau:
Parameter and type Kiểu dữ liệu Mô tả
EnableAxis IN BOOL “EnableAxis” = 1 -> switches on the drive
AckError IN BOOL Acknowledges axis faults -> “AckFlt”=1
SpeedSp IN REAL  Điểm đặt tốc độ. Giá trị SpeedSp thay đổi với Refspeed. Ví dụ: nếu bạn đặt Refspeed là 1000 vòng/phút, phạm vi giá trị SpeedSp là (0, 1000 vòng/phút).
Refspeed IN REAL Tốc độ định mức của Driver. Phạm vi giá trị là (6, 210000 vòng/phút).
ConfigAxis IN WORD Một đầu vào để điều khiển các chức năng SINA_SPEED không được chỉ định trực tiếp tại khối. Để biết thông tin chi tiết, hãy tham khảo Định nghĩa tham số “ConfigAxis”. (Giá trị mặc định = 0)
Starting_I_add IN DWORD Địa chỉ bắt đầu vùng nhớ I cho PROFINET IO.
Starting_Q_add IN DWORD Địa chỉ bắt đầu vùng nhớ Q cho PROFINET IO.
AxisEnabled OUT BOOL Driver được kích hoạt
Lockout OUT BOOL 1 = hoạt động bị ức chế bật.
ActVelocity OUT REAL Vận tốc thực tế -> phụ thuộc vào hệ số tỷ lệ RefSpeed.

Định nghĩa tham số “ConfigAxis”

Bảng sau liệt kê định nghĩa của các tham số “ConfigAxis”:

ConfigAxis Ý Nghĩa
Bit0 TẮT2
Bit1 TẮT3
Bit2 Kích hoạt Driver
Bit3 Kích hoạt trình tạo hàm tăng tốc
Bit4 Tiếp tục trình tạo hàm tăng tốc
Bit5 Kích hoạt điểm đặt tốc độ
Bit6 Hướng quay
Bit7 Phanh giữ mở vô điều kiện
Bit8 Chiết áp cơ giới tăng điểm đặt
Bit9 Chiết áp cơ giới, giảm điểm đặt
Bit10 Kín đáo
Bit11 Kín đáo
Bit12 Kín đáo
Bit13 Kín đáo
Bit14 Kín đáo
Bit15 Kín đáo

Ví dụ về lệnh SINA_SPEED

Lệnh SINA_SPEED được sử dụng để điều khiển biến tần/servo theo chu kỳ với điện tín tiêu chuẩn 1.

Chèn và định cấu hình lệnh SINA_SPEED như sau:

Tạo các biến sau và ghi các biến vào toán hạng đầu vào tương ứng.

Symbol Địa chỉ Diễn giải Toán hạng đầu vào tương ứng Định dạng Giá trị
Speed_setting VD10002 Tốc độ SpeedSp REAL 100
Max_speed VD10006 Tốc độ tối đa RefSpeed REAL 3000
Config_word VW10010 Bảng tham số của ConfigAxis ConfigAxis WORD 63
Lưu ý: Để kích hoạt ổ đĩa, bạn phải đặt biến này là 63 (Thập phân).”
Enable V10000.0 Kích hoạt ổ đĩa. EnableAxis BOOL 1
Ack_error V10000.1 Nhận lỗi. AckError BOOL
Enabled V10012.0 Trục được kích hoạt. AxisEnabled BOOL
Non_enabled V10012.1 Ổ đĩa không được kích hoạt. Lockout BOOL
Current_speed VD10014 Vận tốc thực tế ActVelocity REAL
Error V10012.2 Lỗi từ ổ đĩa Error REAL

Nhập dữ liệu vào đầu vào “St_I_add” và “St_Q_add”.

Ghi chú
Đối với toán hạng đầu vào “St_I_add” và “St_Q_add”, hãy giữ giá trị bù nhất quán với giá trị đó trong trình hướng dẫn PROFINET.